Thép Inox 309/ Inox 309S/ Inox 309H là gì?SUS309 gồm ba mác thép khác nhau về độ cứng do có sự chênh lệch về hàm lượng Carbon. Tùy theo mục đích gia công mà KH lựa chọn mác thép phù hợp:
Inox 309: Hàm lương Cr – Niken lớn nên có khả năng chống ăn mòn tương đương và khả năng chống mài mòn lớn hơn mác thép 304.
Inox 309S: Hàm lượng carbon thấp hơn, do đó mềm hơn và dễ gia công hơn
Inox 309H: H thể hiện cho độ cứng, mác này với thành phần Carbon cao hơn, thép cứng hơn, chống biến dạng.
Ứng dụng của inox 309: - Linh kiện lò, lót lò nung, lò đốt ( chịu nhiệt tốt)
- Vách ngăn nồi hơi, nồi muối trung tính
- Xử lý chất thải, giá treo ống
- Lọc hóa dầu, hệ thông thu hồi xúc tác
- Bộ trao đổi và xử lý nhiệt
- Động cơ máy bay, linh kiện phụ tùng xe hơi
Quy cách tấm/ cuộn của hàng inox 309:Dày : 3mm – 150mm
Rộng: 350mm – 3000mm
Dài: 1000mm – 6000mm ( hoặc cuộn cán nóng/ cán nguội)
Tính chất cơ học của Inox 309Bảng dưới đây liệt kê các tính chất cơ học của Thép không gỉ ủ Mác 309.
Tính chất | Số liệu | Imperial |
Sức căng | 620 MPa | 89900 psi |
Cường độ năng suất (@ chủng 0,200%) | 310 MPa | 45000 psi |
Tác động của Izod | 120 – 165 J | 88.5 – 122 ft-lb |
Mô đun cắt (điển hình cho thép) | 77 GPa | 11200 ksi |
Mô đun đàn hồi | 200 GPa | 29008 ksi |
Tỷ lệ của Poisson | 0.27-0.30 | 0.27-0.30 |
Độ giãn dài khi đứt (tính bằng 50 mm) | 45% | 45% |
Độ cứng, Brinell | 147 | 147 |
Độ cứng, Rockwell B | 85 | 85 |
Độ cứng, Vickers (chuyển đổi từ độ cứng Rockwell B) | 169 | 169 |
Thành phần hóa học thép không gỉ SUS309:Thành phần cơ lý tính thép SUS309:Khả năng gia công của SUS 309 - Thép không gỉ 309 có thể được gia công tương tự như Thép không gỉ 304.
- Hàn: Thép không gỉ 309 có thể được hàn bằng phương pháp hàn tổng hợp hoặc hàn điện trở. Phương pháp hàn oxyacetylene không được thích hợp để hàn hợp kim này.
- Làm việc ở nhiệt độ nóng: Thép không gỉ 309 được gia công ở 1177 ° C (2150 ° F) sau đó được gia nhiệt ở 982 ° C (1800 ° F). Nó có thể được dập tắt nhanh chóng. Ủ sau khi làm việc có thể được thực hiện để khôi phục thuộc tính chống ăn mòn của nó.
- Làm việc ở nhiệt độ lạnh: Thép không gỉ 309 có thể được đóng dấu mặc dù nó có tốc độ làm việc cao. Ủ được thực hiện sau khi làm việc lạnh để giảm căng thẳng nội bộ.
- Ủ: Thép không gỉ 309 được ủ ở 1038-1121 ° C (1900-2050 ° F) sau đó được làm nguội trong nước.
- Làm cứng: Thép không gỉ 309 không phản ứng với xử lý nhiệt. Sức mạnh và độ cứng của hợp kim này có thể được tăng lên bằng cách làm lạnh.
Cam kết cung cấp hàng của Dynamic Steel: - Đáp ứng chuẩn xác thành phần hóa học, thành phần cơ lý tính, bề mặt mác thép
- Hỗ trợ toàn bộ thủ tục thông quan hàng hóa tại Việt Nam.
- Hỗ trợ giao hàng về tận kho của khách hàng trên khắp mọi miền
- Giá rẻ như nhập trực tiếp từ nhà máy, đầy đủ chứng từ CO, CQ nếu KH yêu cầu, hóa đơn VAT.
- Giảm thiếu rủi ro khi làm việc trực tiếp với các đối tác nước ngoài
Để nhận được báo giá thép inox 309/ 309H/ 309S chính xác và cạnh tranh nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi/ hoặc để lại thông tin liên lạc, chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách hàng trong thời gian sớm nhất!
Công Ty TNHH Thương Mại Quốc Tế Dynamic
Địa chỉ: 111/8/172 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Hotline: 0982.541.088
Email: info@dynamicsteel.vn
Website: dynamicsteel.vn